Công nghệ Powercell mang tới sự chính xác cao trong các ứng dụng cân tải nặng như cân xe tải, cân toa tàu. Là dòng loadcell cân ô tô điện tử sử dụng công nghệ xử lý kỹ thuật số cho hiệu quả vượt trội so với các dòng loadcell analog thông thường.
Kết nối đơn giản, GDD Powercell được kết nối thông qua hộp công tín hiệu một cách đơn giản. Cáp tín hiệu đã được kết nối sẵn sàng, chắc chắn tại nhà máy, thuận tiện cho lắp đặt tại công trình
Kỹ thuật chuẩn đoán tiên tiến, không giống các hệ thống Loacell khác với hộp công tín hiệu, GDD Powercell cho phép xem tín hiệu của từng loadcell riêng lẻ tại thiết bị đầu cuối, diều này cực kỳ thuận tiện trong lắp đặt, căn chỉnh và sửa chữa.
Thiết kế cột chân đế tự lựa, GDD Powercell được thiết kế với chân đế tự lựa, tự động đứng thẳng giúp nó luôn hoạt động chính xác. Thêm vào đó vành bảo vệ bên ngoài giúp tránh khỏi đất đá chui vào đế dưới của loadcell ảnh hưởng đến sự chính xác của cân.
Thông số cơ bản của GDD Powercell:
Mức tải: 20 tấn, 30 tấn, 50 tấn
Tín hiệu số
Thiết kế chân tự lựa, chén trên và dưới khác nhau
Chiều cao tương tự PDX Powercell:
Tiêu chuẩn Phê duyệt Toàn cầu : OIML C3 , NTEP IIIL 10.000d
Mạng vùng điều khiển (CAN) – Đã mã hoá
Thép không gỉ
Kết hợp tương tác với đầu cân điện tử IND 560 và IND 246
Mức chi phí cự kỳ cạnh tranh so với sử dụng PDX Powercell
Hiệu quả hơn nữa với Bộ Kit, bên cạnh mức chi phí hợp lý, khách hàng còn nhận thêm được ưu đãi hơn nữa khi sử dụng trọn bộ Kit GDD Powercell bao gồm 8 loadcell và 2 hộp cộng tín hiệu. Hãy liên lạc ngay với chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Thông số kỹ thuật:
Model |
POWERCELL PDX (Digital) |
||
Mức tải lớn nhất |
30t |
50t |
|
Độ nhạy tại (R.C) |
300.000d |
500.000d |
|
Giao tiếp |
Controller Area Network (CAN), Encrypted |
||
Tốc độ truyền |
125 kbit/sec |
||
Độ dài cáp trung bình |
5~12(m) |
||
Độ dài cáp lớn nhất |
100, 200, 300 (m) |
||
Thời gian khởi động nhiệt độ thấp |
15 phút |
||
Nhiệt độ |
Bù nhiệt độ |
-10 to +40 |
|
Nhiệt độ làm việc |
-30 to +55 |
||
Bảo quản |
-40 to +80 |
||
Cân bằng điểm không |
<0.1 %R.C |
||
Điện áp kích thích |
12~20VDC |
||
Chống sét |
> 80.000A |
||
Điện trở cách ly |
≥ 2.000 |
||
Sự cố về điện áp |
≥ 500VAC |
||
Quá tải an toàn |
200% |
||
Quá tải phá hủy |
300% |
||
Trọng lượng |
3kg |
3,2kg |